nội trợ nghĩa là gì
Sắp xếp, lo liệu việc hằng ngày trong nhà: công việc nội trợ o nội trợ gia đình. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt. nội trợ. dt (H. trợ: giúp đỡ) Sự quán xuyến của người vợ trong gia đình: Bề nội trợ việc trong xem xét, siêng năng thì trăm việc đều nên
Nội trợ tiếng Nhật là Naijo (ないじょ、内助), là từ dùng để mô tả các công việc nhà. Một số từ vựng liên quan đến nội trợ bằng tiếng Nhật.
Her body language is a strange mix of a passive housewife and a passionate girlfriend. Lane played a housewife who indulges in an adulterous fling with a mysterious book dealer. She is a bossy, strident housewife, coping with the difficulties of rationing, near-slum housing and a drab, joyless environment. Due to her characteristics, fans call
nội trợ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ nội trợ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Ngoài giải đáp cho Qúy khách về Bảo trợ là gì? thì với nội dung tiếp theo của bài viết, Luật Hoàng Phi sẽ tiếp tục cung cấp cho Qúy khách các thông tin khác liên quan đến vấn đề này. Theo định nghĩa, gương phẳng là gương có bề mặt phản xa. Đây là một phần của
materi pkn kelas 12 semester 1 pdf. housewifely Tài nội trợ Housewifely skills Công việc nội trợ Housework; housewifery househusband; housewife; homemaker Thử tưởng tượng một bà nội trợ mê coi kịch đến đỗi làm khét hết đố ăn ! Imagine a housewife who gets so caught up in a comdedy that she burns dinner! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nội trợ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nội trợ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nội trợ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nội trợ? 2. Tạp dề nội trợ đeo cái này vô sẽ thành người tháo vát việc nội trợ. 3. Bà ấy là nội trợ. 4. Đó là đội nội trợ đúng ko? 5. Marge Simpson người mẹ, làm nội trợ. 6. Mẹ anh là một bà nội trợ. 7. Bệnh chàm của các bà nội trợ. 8. Đó là từ những người nội trợ. 9. Annie trở thành người nội trợ cho Lora. 10. giúp các bà nội trợ với chứng khó ngủ. 11. Con gái được dạy các công việc nội trợ. 12. Không có Bachelorette, không Bà Nội Trợ Thực Sự. 13. Ồ, anh giờ là một ông nội trợ đảm đang. 14. Tôi đã từng đọc về các ông chồng nội trợ. 15. Nhờ kỹ-thuật tân-tiến nên công việc nội-trợ nhẹ bớt đi và nhiều phụ-nữ đổi địa-vị nội-trợ để lấy việc làm ở ngoài. 16. Em cảm thấy như là cô vợ nội trợ đáng khinh. 17. Có thể nói, bà là một bà nội trợ chính hiệu. 18. Bên trong nhà có các bếp lò và các hốc nội trợ. 19. Những bà nội trợ buồn nản, sống chung với chồng lâu năm. 20. Ông là con trai của một cảnh sát và một bà nội trợ. 21. Dorothy Howell Rodham, 92, người nội trợ Mỹ, mẹ của Hillary Rodham Clinton. 22. Cứ thế này mình sẽ bị chàm của các bà nội trợ mất! 23. Sau 10 năm, anh vẫn rất sợ mèo và... rất giỏi nội trợ. 24. Và đừng quên, mình còn phải coi Các Bà Nội Trợ Thật Sự nữa. 25. Ý anh là, anh cảm thấy giống như bà nội trợ năm 50 vậy. 26. Sue, ngày xưa, tôi là một bà nội trợ trẻ tuổi giống như cô. 27. Bạn xem "Những bà nội trợ kiểu Mỹ," bạn tiếp tục một hành trình. 28. Những bà nội trợ gom góp chỗ tiền chợ, và đón taxi ra ga. 29. “Cho đến giờ này mà chị vẫn còn là một bà nội trợ thôi sao? 30. Từ năm 1995, bà là nội trợ gia đình tại Misiones cho đến năm 1996. 31. Betty Applewhite Alfre Woodard bà nội trợ chuyển đến Wisteria Lane ở cuối phần 1. 32. Thật đúng khi người ta nói rằng công việc nội trợ không bao giờ hết. 33. Bố tôi cả đời là một công nhân thành phố. Còn mẹ tôi làm nội trợ 34. Mẹ của anh, Paula Stern Kissinger 1901 - 1998, đến từ Leutinghausen, là một người nội trợ. 35. 19 Thí dụ, một bà nội trợ ở In-đô-nê-si-a mê cờ bạc. 36. Khi đó cô là một giáo viên tiểu học và là một bà nội trợ bình thường. 37. Celine làm nội trợ và sống ở một vùng nông thôn ớ Cameroon, phía tây Trung Phi. 38. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya. 39. Anh biết, nhưng hầu hết phụ nữ đã trở thành nội trợ... không nhất thiết phải khổ sở. 40. Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực " 41. Một bà nội trợ, thanh thiếu niên, hoặc có lẽ một thương gia sẽ quí trọng nó không? 42. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. 43. Chẳng mấy chốc, các bà nội trợ bắt đầu rong ruổi khắp thành phố dưới cái cớ mua sắm. 44. Mẹ của Chị Bednar là một người phụ nữ trung thành và một người nội trợ đầy soi dẫn. 45. Chị đã mất việc ở Philippines, người thân đoan chắc rằng ở nước ngoài có nhiều công việc nội trợ. 46. Vigo cũng là tổng thư ký của Liên minh các bà nội trợ và các chi nhánh Misiones của nó. 47. Cha của ông, Michael Mickey là một người bán sỉ giày và bà mẹ ông, Linda, một bà nội trợ. 48. Lợi dụng thì giờ bao hàm điều gì liên quan đến việc làm thế tục hoặc công việc nội trợ? 49. Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay. 50. Từ việc làm hay nội trợ, họ nghĩ làm 1 ngày, và không có gì hoạt động ở Iceland cả.
nội trợ nghĩa là gì