nới lỏng tiếng anh là gì

Dịch trong bối cảnh "NỚI LỎNG DÂY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NỚI LỎNG DÂY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tiếng tagalogTiếng bengaliTiếng mã laiTháiHàn quốcTiếng nhậtTiếng hin-ddiThổ nhĩ kỳĐánh bóng Nới lỏng Tiếng Anh là gì? Nới lỏng Tiếng Anh có nghĩa là Loosen. Ý nghĩa - Giải thích Loosen nghĩa là Nới lỏng.. Đây là cách dùng Loosen. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết. Cách dịch tương tự của từ "sự nới lỏng" trong tiếng Anh. sự danh từ. English. engagement. nới động từ. English. unfasten. slacken. lỏng tính từ. Nghĩa của từ nới lỏng trong Từ điển Tiếng Việt nới lỏng [nới lỏng] loosen Nới lỏng kỷ luật To loosen the bonds of discipline Đây gọi là nới lỏng cơ mặt. 6. Tôi phải nới lỏng cái lưng quần ra. 7. 25. Nhưng thằng bé đang lớn anh nghĩ có thể nới lỏng ra một chút. 26. Nới lỏng định lượng trong tiếng Anh là Quantitative Easing, viết tắt là QE. Nới lỏng định lượng là một chính sách tiền tệ độc đáo. Với cách thức thực hiện phân bổ tiền tệ trong khắc phục kinh tế. materi pkn kelas 12 semester 1 pdf. - đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phần nới hơn. 3 kng.. Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này có nới Làm cho lỏng, cho rộng. Nới lưng quần. Áo chật, phải nới ra. 2. Hạ bớt giá xuống. Giá độ này nới rồi. 3. Hững hờ, xa. Có mới nới cũ. 4. Bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỷ luật có phần nới hơn.

nới lỏng tiếng anh là gì